Khung chương trình đào tạo Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT |
NỘI DUNG |
Ba tháng |
Hai tháng |
Một tháng |
A. |
Kiến thức cơ sở |
165 |
90 |
45 |
1. |
Địa lý VN và tình hình kinh tế xã hội Việt Nam |
30 |
15 |
10 |
2. |
Lịch sử Việt Nam |
35 |
20 |
10 |
3. |
Khái quát lịch sử văn minh thế giới |
20 |
10 |
|
4. |
Văn hóa Việt Nam |
50 |
25 |
10 |
5. |
Hệ thống chính trị và các văn bản pháp luật liên quan đến du lịch |
30 |
20 |
15 |
B. |
Kiến thức chuyên ngành |
180 |
165 |
90 |
1. |
Tổng quan du lịch |
25 |
25 |
|
2. |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
25 |
25 |
|
3. |
Tuyến điểm du lịch Việt Nam |
30 |
30 |
15 |
4. |
Tâm lý khách du lịch |
15 |
10 |
5 |
5. |
Giao tiếp ứng xử trong du lịch |
15 |
10 |
5 |
6. |
Phẩm chất đạo đức nghề HDDL |
10 |
10 |
10 |
7. |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
30 |
25 |
25 |
8. |
Thực hành hướng dẫn du lịch |
30 |
30 |
30 |
|
Tổng cộng trên lớp |
345 |
255 |
135 |
C. |
Thực tập cuối khóa |
56 |
56 |
56 |
Khung chương trình đào tạo Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch